Logo | Tên | Nước | Ghi chú |
| AUSTRALIAN ORGANIC | ÚC | Tổ chức hàng đầu đại diện và thúc đẩy cho chứng nhận ngành canh tác hữu cơ của Úc.
|
| NASAA certified organic | Úc | Được thành lập năm 1986, NASAA là cơ quan chính cấp chứng nhận hữu cơ tại nước Úc. |
| AUSTRIA BIO GARANTIE | ÁO | Tổ chức quan trọng và uy tín nhất của Áo chuyên chứng nhận sản phẩm hữu cơ. |
| biogarantie | BỈ | Chứng nhận hữu cơ của Bỉ |
| CERTIFIED BULGARIAN OP | BULGARIA | Label chứng nhận hữu cơ dưới sự giám sát nghiêm ngặt của Bộ Nông Nghiệp và Thực Phẩm của Bun-ga-ri. |
| Canada Organic Regime | CANADA | Chứng nhận sản phẩm hữu cơ Canada dành cho các nhà sản xuất thực phẩm hữu cơ, do Ban Thanh Tra Thực Phẩm Canada (Agence Canadienne d'Inspection des Aliments ACIA) liên kết quản lý chặt chẽ với Ngành Sản Xuất Hữu Cơ (Secteur de la Production Biologique. Bản Nội Quy các sản phẩm hữu cơ và logo mới này đã được thông qua và ạp dụng thực hiện bởi chính phủ Canada năm 2009. |
| China Organic Product Certification Mark | TRUNG QUỐC | Bảng Nội Quy và Tiêu Chuẩn chứng nhận sản phẩm hữu cơ được quyết định bởi Ban uỷ nhiệm và chứng nhận của Trung Quốc (Certification and Accreditation Administration of China CNCA). |
| biozebra | Cộng hoà Séc | Từ năm 2005 chứng nhận hữu cơ BIOZEBRA thuộc quyền sở hữu và chịu sự quản lý của Nhà Nước Cộng Hoà Séc. |
| stats-kontrolleret okologisk | ĐAN MẠCH | Được chứng nhận hữu cơ thường thấy nhất ở Đan Mạch, được quản lý và giám sát bởi chính phủ Đan Mạch. OKOLOGISK có nghĩa hữu cơ bằng tiếng Đan Mạch. |
| EU ORGANIC BIO LOGO | CHÂU ÂU | Label tương ứng với tiêu chuẩn và nội quy CE n°834/2007 của Uỷ Ban Liên Minh Châu Âu ngày 28/06/2007 liên quan đến quy trình sản xuất hữu cơ và phương thức in dán nhãn label lên bao bì sản phẩm được chứng nhận hữu cơ. |
| Luomu | PHẦN LAN | Label chứng nhận hữu cơ được cấp bởi Cơ Quan Quản Lý An Toàn Thực phẩm EVIRA (Finish Food Safety Authority EVIRA). |
| Luomuliitto - Union of Organic Farming | PHẦN LAN | Hiệp hội các nhà nông hữu cơ chuyên về tư vấn và lobbying, với các thành viên phần lớn là những nhà nông chủ doanh nghiệp. |
| Bio Cohérence | PHÁP | Được thành lập vào năm 2010, xuất phát từ việc các chuyên gia về sản phẩm hữu cơ nhận xét rằng các tiêu chuẩn hữu cơ chung của Châu Âu chưa đủ cao và chất lượng. |
| ECOCERT | PHÁP | Tổ chức kiểm tra và chứng nhận hữu cơ nổi tiếng thế giới, do hội đồng các nhà nông học Pháp thành lập năm 1991 nhằm thiết lập các tiêu chuẩn và chứng nhận các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Năm 2002, Ecocert đưa ra các tiêu chuẩn cho mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ, theo đó các thành phần phải là nguyên liệu tái tạo được và bao bì phải tự phân huỷ hay tái chế được. Đạt tiêu chuẩn của Ecocert, các loại mỹ phẩm hữu cơ phải có ít nhất 95% các thành phần có nguồn gốc thực vật, ít nhất 10% thành phần có nguồn gốc nông nghiệp hữu cơ. Còn các loại mỹ phẩm tự nhiên phải có 50% thành phần hữu cơ, ít nhất 5% thành phần có nguồn gốc nông nghiệp hữu cơ. Tổ chức kiểm tra khoảng 70% của ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ ở Pháp và 30% trên toàn thế giới. |
| NATURE & PROGRES | PHÁP | Là một trong những tổ chức chứng nhận chính và lâu đời nhất về ngành canh tác hữu cơ tại Pháp và Châu âu, và cũng là tổ chức nổi tiếng với các tiêu chuẩn khắt khe nhất. |
| AB (agriculture biologique) | PHÁP | AB viết tắt của từ Agriculture Biologique (canh tác hữu cơ), dựa trên các tiêu chuẩn cụ thể về điều kiện thổ nhưỡng, sự tôn trọng hệ sinh thái môi trường và con người và phương pháp canh tác. Label AB được l'Agence Bio (Ban điều hành hữu cơ) quản lý nghiêm ngặt và là một trong những label được tin dùng nhất tại Pháp. |
| EcoVeg | ĐỨC | Là tổ chức chứng nhận các thực phẩm hữu cơ có nguồn gốc từ thực vật của Đức |
| Bayerisches Bio-Siegel | ĐỨC | Là tổ chức chứng nhận hữu cơ của Đức |
| BCS Öko-Garantie | ĐỨC | Tổ chức chứng nhận tư nhân l'ÉCO-GARANTIE BCS, thành lập vào năm 1992, chuyên về quản lý và thanh tra quy trình áp dụng các tiêu chuẩn hữu cơ của Liên Minh Châu Âu. |
| Bioland Ökologischer Landbau | ĐỨC | Bioland là hiệp hội lớn nhất của Đức chuyên về canh tác hữu cơ được thành lập vào năm 1971 |
| Naturland | ĐỨC | Là một trong những hiệp hội lớn nhất, với vai trò thúc đẩy quảng bá ngành canh tác sinh học thân thiện môi trường tôn trọng hệ sinh thái trên thế giới với hơn 46 000 nhà nông. |
| BIO-SIEGEL | ĐỨC | Kể từ năm 2001, mọi thực phẩm có nguồn gốc canh tác hữu cơ có quyền in label BIO-SIEGEL lên bao bì. |
| demeter | ĐỨC | Từ năm 1927, Demeter là tổ chức chứng nhận cho những sản phẩm biodynamic |
| ECOWELLNESS | QUỐC TẾ | là một tiêu chuẩn quốc tế mới của tổ chức lFOAM (International Federation of Organic Agriculture Movements) chuyên dành cho thực phẩm và quy trình sản xuất và chế biến nhằm cải thiện sức khoẻ con người và sự cân bằng của hệ sinh thái môi trường. |
| IOFGA | AILEN | Label chứng nhận sản phẩm hữu cơ của Hiệp hội các nhà nông và chăn nuôi gia súc Ai-len. |
| AIAB | Ý | AIAB (Ý) : viết tắt của từ Association Italienne pour l'Agriculture Biologique, Hiệp Hội Canh Tác Hữu Cơ của Ý. |
| JAS | NHẬT BẢN | Tiêu chuẩn hữu cơ JAS được chứng nhận và thuộc quyền quản lý của Bộ Nông Lâm Thuỷ Sản Nhật |
| ALOA | LETTONIA | ALOA (Lettonia) : được thành lập vào năm 1995, là một hiệp hội chuyên nghiệp chuyên quản lý các tiêu chuẩn hữu cơ với sự hợp tác của Bộ Nông Nghiệp và Môi Trường của Lettonia. |
| BioLABEL | LUXEMBOURG | Tổ chức chứng nhận được thành lập vào năm 1988, đã thông qua danh sách các tiêu chuẩn và điều kiện áp dụng chứng nhận sản phẩm hữu cơ cho mọi nhà sản xuất và chế biến đăng ký label. |
| EKO | HÀ LAN | Nhãn chứng nhận thuộc quyền sở hữu của tổ chức giám sát SKAL. Những sản phẩm có chứng nhận này đảm bảo quy trình canh tác và sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ chứng nhận bởi SKAL và đáp ứng yêu cầu đề ra bởi Liên Minh Châu Âu. |
| Debio | NAUY | Đây là label được đăng ký quyền sở hữu bởi Debio, dành cho những tổ chức là thành viên hoặc có các sản phẩm được chứng nhận bởi Debio. Tên của nhà sản xuất cũng phải được in lên label này. |
| AGROBIO | Bồ Đào Nha | AGROBIO là hiệp hội chuyên về canh tác hữu cơ đầu tiên của Bồ Đào Nha, được thành lập từ năm 1985, với nguyên tắc làm việc dựa trên sự hợp tác giữa những nhà tiêu dùng, nhà sản xuất và chế biến, nhà bán lẻ và chính phủ. |
| NATURALIS SK | SLOVAKA | Là tổ chức duy nhất giám sát và cấp chứng nhận canh tác hữu cơ tại Slovakia. |
| Luomuliitto - Union of Organic Farming | PHẦN LAN | Hiệp hội các nhà nông hữu cơ chuyên về tư vấn và lobbying, với các thành viên phần lớn là những nhà nông chủ doanh nghiệp. |
| MIGROS BIO | THUỴ SĨ | Chương trình Bio de Migros quảng bá và thúc đẩy ngành nông nghiệp gần gũi thân thiện với thiên nhiên, hướng tới sự phát triển nông nghiệp bền vững. |
| NASAA certified organic | ÚC | Được thành lập năm 1986, NASAA là cơ quan chính cấp chứng nhận hữu cơ tại nước Úc. |
| NATURALIS SK | SLOVAKIA | Là tổ chức duy nhất giám sát và cấp chứng nhận canh tác hữu cơ tại Slovakia. |
| KRAV | THUỴ ĐIỂN | Tổ chức KRAV được xem như là một trong những nhân tố chính trong việc quản lý và phát triển các tiêu chuẩn hữu cơ ở Thuỵ Điển. Tên của nhà sản xuất phải được in kèm lên label KRAV. |
| Vinatura | THUỴ SĨ | Mọi quy định về tiêu chuẩn chứng nhận rượu vang hữu cơ Thuỵ Sĩ với label Vinatura được xây dựng trên nguyên tắc sản xuất đề ra bởi Tổ chức quốc tế kiếm soát sinh học (International Organization for Biological Control IOBC), kết hợp hài hoà và tận dụng tối đa những yếu tố tự nhiên sãn có để cân đối ngành nông nghiệp tự nhiên và hướng tới phát triển bền vững. |
| fidelio | THUỴ SĨ | Công việc chính của công ty Fidelio Biofreiland SA là phát triển theo hệ thống mọi cấu trúc kinh doanh thương mại ngành mổ xẻ từ việc chăn nuôi gia súc ngoài trời của các nhà sản xuất hữu cơ. |
| DELINAT | THUỴ SĨ | Viện Nghiên Cứu Delinat đề ra chỉ thị nghiêm ngặt về canh tác vườn nho và sản xuất rượu chất lượng hữu cơ, với label Delinat, được kiểm soát và thanh tra thường xuyên bởi Cơ Quan Thanh Tra Độc Lập Sản phẩm Hữu Cơ Thuỵ Sĩ FIBL. |
| KAGfreiland | THUỴ SĨ | Nhãn chứng nhận thuộc về tổ chức cùng tên, với mục đích phi lợi nhuận trong việc quy định tiêu chuẩn chăn nuôi và phương thức mổ xẻ chế biến theo tiêu chí tôn trọng gia súc. |
| Bio Natur Plus | THUỴ SĨ | Tổ chức chứng nhận sản phẩm 100% tự nhiên, được sản xuất trong sự tôn trọng tuyệt đối hệ sinh thái môi trường, đảm bảo thức ăn sạch, hữu cơ và lành mạnh. |
| MIGROS BIO | THUỴ SĨ | Chương trình Bio de Migros quảng bá và thúc đẩy ngành nông nghiệp gần gũi thân thiện với thiên nhiên, hướng tới sự phát triển nông nghiệp bền vững. |
| BIO SUISSE | THUỴ SĨ | Trung tâm thông tin và bảo vệ quyền lợi cho những nhà sản xuất Bourgeon và những công ty có chứng nhận hữu cơ BIO SUISSE. |
| naturaplan | THUỴ SĨ | Dòng thực phẩm được chứng nhận hữu cơ của tập đoàn COOP Thuỵ Sĩ theo tiêu chuẩn và chứng nhận label BIO SUISSE. |
| ORGANIC FARMERS & GROWERS | ANH | Là một trong những tổ chức giám sát và cấp chứng nhận hữu cơ được uỷ nhiệm bởi Cục Thực Phẩm, Môi Trường và Vấn Đề về Nông Thôn của Anh Quốc (Department for Environment, Food and Rural Affairs Defra). |
| SOIL ASSOCIATION | ANH | Là tổ chức chứng nhận hữu cơ quan trọng nhất nước Anh. |
| USDA ORGANIC | MỸ | Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ quy định tiêu chuẩn cho mỗi cơ sở sản xuất hay chế biến kinh doanh |